Fixi.vn

Fixi.vn

Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Thông tin tuyển sinh chi tiết

Tháng 12 2, 2022 by fixi

TỔNG QUAN

Lịch sử:

– Trường Đại học Nông Lâm (1956-1958)

– Học viện Nông Lâm (1958 – 1963)

– Trường Đại học Nông nghiệp (1963- 1967)

– Trường Đại học Nông nghiệp I (1967- 2008)

– Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội (2008- 2014)

*/ Cơ quan Bộ chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

*/ Địa chỉ  Học viện: Thị trấn Trâu Quỳ, Huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội

*/ Diện tích: 192 hecta

*/ Vị trí địa lý: Phía đông thành phố Hà Nội

*/ Số điện thoại liên hệ: 844 8276346, fax: 248276554

*/ E-mail: webmaster@vnua.edu.vn               Website: www.vnua.edu.vn

*/ Thành lập: Ngày 12 tháng 10 năm 1956

*/ Loại hình trường đào tạo: Trường đại học công lập trọng điểm quốc gia

  • Tầm  nhìn

Học viện Nông nghiệp Việt Nam phấn đấu trở thành trung tâm đào tạo, nghiên cứu đa ngành với chất lượng hàng đầu trong nước, tiên tiến trong khu vực về nông nghiệp và phát triển nông thôn, phục vụ đắc lực cho công cuộc đổi mới cơ bản và toàn diện giáo dục đại học Việt Nam.

  • Sứ mạng

Là trường trọng điểm quốc gia, Học viện Nông nghiệp Việt Nam không ngừng phấn đấu đạt chất lượng cao trong đào tạo, khoa học-công nghệ và phục vụ xã hội, đóng góp thiết thực cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hoá nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam văn minh, giàu, đẹp.

  • Nhiệm vụ

– Đào tạo nguồn nhân lực có trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ và các trình độ khác;

– Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ;

– Chuyển giao công nghệ và phục vụ xã hội.

ĐIỂM CHUẨN

THÔNG TIN TUYỂN SINH

ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2016

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

– Ký hiệu trường: HVN

– Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội

– ĐT: 0438 767 365;   Fax: 0438 276 554  – Website: www.vnua.edu.vn

Ngành học Mã ngành Môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu Các ngành đào tạo bậc đại học     5500 Bảo vệ  thực vật D620112 Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

230 Chăn nuôi

 

 

D620105

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

430 Công thôn D510210 Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

Toán, Vật lí, Ngữ văn.

40 Công nghệ rau – hoa – quả và cảnh quan D620113 Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

70 Công nghệ sau thu hoạch D540104 Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

100 Công nghệ sinh học

 

D420201

 

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Sinh học, Tiếng Anh.

290 Công nghệ thông tin D480201 Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

Toán, Vật lí, Ngữ văn.

150 Công nghệ thực phẩm D540101 Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

250 Kế toán

 

D340301

 

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

Toán, Vật lí, Ngữ văn.

230 Khoa học cây trồng D620110 Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

380 Khoa học cây trồng (chương trình tiên tiến) D906209 Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

60 Khoa học đất D440306 Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

50 Khoa học môi trường D440301 Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

410 Kinh doanh nông nghiệp D620114 Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

40 Kinh tế D310101 Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

400 Kinh tế nông nghiệp D620115 Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

280 Kỹ thuật cơ khí D520103 Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

Toán, Vật lí, Ngữ văn.

180 Kỹ thuật điện, điện tử D520201 Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

Toán, Vật lí, Ngữ văn.

180 Kỹ thuật tài nguyên nước D580212 Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

60 Nông nghiệp

 

 

D620101

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

70 Nuôi trồng thuỷ sản D620301 Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

90 Phát triển nông thôn

 

 

D620116

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

120 Quản lý đất đai D850103 Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

400 Quản trị kinh doanh D340101 Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

190 Quản trị kinh doanh nông nghiệp (chương trình tiên tiến) D903414 Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

50 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp D140215 Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

50 Thú y D640101 Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

650 Xã hội học D310301 Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

50 Các ngành đào tạo bậc cao đẳng     300  Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

Toán, Vật lí, Ngữ văn.

25  Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

Toán, Vật lí, Ngữ văn.

25  Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

50  Dịch vụ thú y C640201 Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

100  Khoa học cây trồng C620110 Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

50  Quản lý đất đai C850103 Toán, Vật lí, Hóa học.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh.

Toán, Sinh học, Hóa học.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

50

– Phương thức tuyển sinh: Học viện căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia tại các cụm thi do các trường đại học chủ trì để xét tuyển.

– Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Điểm trúng tuyển theo từng ngành cụ thể.

– Căn cứ điểm trúng tuyển vào đại học, Học viện xét tuyển trong số sinh viên mới nhập học để đào tạo theo chương trình chất lượng cao: 1 lớp ngành Công nghệ sinh học (60 sinh viên), 1 lớp ngành Kinh tế nông nghiệp (60 sinh viên).

– Sau 1 năm học tập, nếu sinh viên học theo chương trình tiên tiến hoặc chất lượng cao không đạt yêu cầu về năng lực tiếng Anh sẽ được chuyển sang ngành tương ứng hoặc ngành đăng ký ban đầu.

– Đối với các ngành có đào tạo theo chuyên ngàn: Học viện căn cứ vào kết quả thi học kỳ 1 của các sinh viên trong ngành đào tạo để xét tuyển vào các chuyên ngành.

(xem chi tiết tại website: www.vnua.edu.vn),

– Các ngành có đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE) gồm: Chăn nuôi, Công nghệ sinh học, Công nghệ thông tin, Kế toán, Kỹ thuật cơ khí, Nông nghiệp, Phát triển nông thôn, Sư phạm kỹ thuật Nông nghiệp. Môn thi dùng để xét tuyển vào các ngành đào tạo theo POHE giống như môn thi dùng để xét tuyển vào các ngành tương ứng không phải POHE.

– Học phí thu theo tín chỉ và theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Học viện có chỗ ở nội trú cho sinh viên theo thứ tự ưu tiên thuộc đối tượng 01 đến 06 và sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn.

– Thời gian tuyển sinh: Theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Điểm chuẩn 2016 sẽ được cập nhật. Các bạn vui lòng đăng ký để nhận được thông tin sớm nhất.

MÔI TRƯỜNG ĐÀO TẠO

Tổng số giảng viên và nhân viên của trường là 1392 người. Trong đó 738 giảng viên, 01 nhà giáo nhân dân, 27 nhà giáo ưu tú, 8 giáo sư và 85 phó giáo sư, 278 tiến sĩ, 510 thạc sỹ. Cán bộ Ql và nhân viên 658 người.Bằng sự nỗ lực, cố gắng không ngừng của nhiều thế hệ thầy và trò, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội đã khẳng định vị trí là một trong 16 trường đại học trọng điểm quốc gia, một trung tâm khoa học công nghệ có uy tín của đất nước.


 

Cơ sở vật chất hiện đại, khuôn viên trường rộng, thoáng đãng, nhiều cây xanh

HOẠT ĐỘNG

Trường có các hoạt động:

  • Hoạt động tình nguyện của Đoàn Thanh niên
  • Hoạt động nghiên cứu khoa học, tiến bộ kỹ thuật, hợp tác quốc tế
  • Các hoạt động thường xuyên được cập nhật trên fanpage : https://www.facebook.com/www.vnua.edu.vn/?fref=ts cũng như website : http://www1.vnua.edu.vn/
REVIEW

Bài Viết Liên Quan

Có Nên Học Trường THPT Chuyên Sư Phạm? Lợi Ích Nổi Bật Của Trường
Trường THCS Trần Phú – Hoàng Mai, Hà Nội Và Những Điều Cần Biết
Trường Tiểu Học Nguyễn Siêu Hà Nội – Top 5 Trường Tư Thục Thành Phố

Danh Mục: Nơi Đào Tạo

Previous Post: « Trường Đại học Trần Quốc Tuấn – Thông tin tuyển sinh chi tiết
Next Post: Đại học Y dược Huế – Thông tin tuyển sinh chi tiết »

Primary Sidebar

Quảng Cáo

Footer

Fixi.vn – Kênh Hướng Nghiệp Chất Lượng Cao

Fixi là tổ chức chuyên hỗ trợ học sinh cấp 3 hướng nghiệp thông qua hoạt động tư vấn, website thông tin, tập huấn và nghiên cứu

  • 15A, Ngõ 136, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội
  • Website: fixi.vn

Copyright © 2025 · Fixi.vn