Fixi.vn

Fixi.vn

Đại học Sài Gòn – Thông tin tuyển sinh chi tiết

Tháng 12 4, 2022 by fixi

TỔNG QUAN

Đại học Sài Gòn được thành lập theo Quyết định số 478/QĐ-TTT ngày 25/04/07 của Thủ tướng Chính Phủ Nguyễn Tấn Dũng. Đại học Sài Gòn là cơ sở giáo dục Đại học công lập trực thuộc UBND TP. Hồ Chí Minh, Đại học Sài Gòn chịu sự quản lý Nhà nước về Giáo dục của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đại học Sài Gòn là trường đào tạo đa ngành đa cấp, đa lĩnh vực. Đại học Sài Gòn đào tạo từ trình độ trung cấp, cao đẳng, đại học và sau đại học. Đại học Sài Gòn đào tạo theo 2 phương thức: chính quy và không chính quy (vừa làm vừa học, tại chức, chuyên tu, liên thông). Tốt nghiệp Đại học Sài Gòn người học được cấp các bằng cấp: trung cấp chuyên nghiệp, cử nhân, kỹ sư, thạc sỹ…Tên gọi khác Trường Đại học Sài Gòn Thành phố Hồ Chí Minh.

 

 

Các cơ sở hoạt động của Đại học Sài Gòn:

  • Trụ sở chính: 273 An Dương Vương – Phường 3 – Quận 5
  •  Cơ sở 105 Bà Huyện Thanh Quan – Phường 7 – Quận 3
  •  Cơ sở 04 Tôn Đức Thắng – Quận 1
  •  Trường Trung học Thực Hành – 220 Trần Bình Trọng – Phường 4 – Quận 5

Hiện nay Đại học Sài Gòn đang triển khai xây dựng cơ sở mới tại Phường Tân Phong Quận 7, khu Nam Sài Gòn

Điện thoại: (84-8) 38.354409 – 38.352309 – Fax: (84-8) 38.305568

Email: p_daotao@sgu.edu.vn, tt_mang@sgu.edu.vn

Website: tại đây

ĐIỂM CHUẨN

Điểm chuẩn 2015:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 C140218B Sư phạm Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 25.17 2 C140217A Sư phạm Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 29 3 C140217B Sư phạm Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 25.75 4 C140218A Sư phạm Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 27.25 5 C140216D Sư phạm Kinh tế Gia đình Toán, Sinh học, Ngữ văn 19 6 C140216C Sư phạm Kinh tế Gia đình Ngữ văn, Toán, Hóa học 19 7 C140216B Sư phạm Kinh tế Gia đình Ngữ văn, Toán, Vật lí 19 8 C140216A Sư phạm Kinh tế Gia đình Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 16.75 9 C140215D Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp Toán, Sinh học, Ngữ văn 18.5 10 C140215C Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp Ngữ văn, Toán, Hóa học 18.5 11 C140215B Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp Ngữ văn, Toán, Vật lí 18.5 12 C140215A Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 15.75 13 C140214D Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp Toán, Sinh học, Ngữ văn 17.5 14 C140214C Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp Ngữ văn, Toán, Hóa học 18.75 15 C140214B Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp Ngữ văn, Toán, Vật lí 18.75 16 C140214A Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 16.25 17 C140213 Sư phạm Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học 27.17 18 C140202B Giáo dục Tiểu học Ngữ văn, Toán, Lịch sử 21 19 C140202C Giáo dục Tiểu học Toán, Sinh học, Ngữ văn 21.25 20 C140204A Giáo dục Công dân Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 18 21 C140209A Sư phạm Toán học Toán, Vật lí, Hóa học 31.25 22 C140211 Sư phạm Vật lí Toán, Vật lí, Hóa học 29.5 23 C140212 Sư phạm Hóa học Toán, Vật lí, Hóa học 30.25 24 C140202A Giáo dục Tiểu học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 20.5 25 C140201C Giáo dục Mầm non Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc, Lịch sử 27.33 26 C140201B Giáo dục Mầm non Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc, Tiếng Anh 27.75 27 C140201A Giáo dục Mầm non Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc, Ngữ văn 30.25 28 D140231B Sư phạm Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 29 29 D140231A Sư phạm Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 31.75 30 D140222B Sư phạm Mĩ thuật Hình họa, Trang trí, Tiếng Anh 26.5 31 D140222A Sư phạm Mĩ thuật Hình họa, Trang trí, Ngữ văn 26.5 32 D140221B Sư phạm Âm nhạc Hát – Xướng âm, Thẩm âm – Tiết tấu, Tiếng Anh 32 33 D140221A Sư phạm Âm nhạc Hát – Xướng âm, Thẩm âm – Tiết tấu, Ngữ văn 32 34 D140219B Sư phạm Địa lí Ngữ văn, Toán, Địa lí 31 35 D140219C Sư phạm Địa lí Toán, Địa lí, Tiếng Anh 30.33 36 D140217A Sư phạm Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 31 37 D140219A Sư phạm Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 30.67 38 D140218B Sư phạm Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 28 39 D140218A Sư phạm Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 29.92 40 D140217B Sư phạm Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 28.67 41 D140213 Sư phạm Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học 29.25 42 D140212 Sư phạm Hóa học Toán, Vật lí, Hóa học 32.25 43 D140211 Sư phạm Vật lí Toán, Vật lí, Hóa học 31.75 44 D140209A Sư phạm Toán học Toán, Vật lí, Hóa học 33 45 D140209B Sư phạm Toán học Toán, Vật lí, Tiếng Anh 31.5 46 D140205B Giáo dục chính trị Ngữ văn, Toán, Lịch sử 19 47 D140205A Giáo dục chính trị Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 19 48 D140202C Giáo dục Tiểu học Toán, Sinh học, Ngữ văn 21.75 49 D140202B Giáo dục Tiểu học Ngữ văn, Toán, Lịch sử 21.75 50 D140202A Giáo dục Tiểu học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 21.5 51 D140201C Giáo dục Mầm non Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc, Lịch sử 28.83 52 D140201B Giáo dục Mầm non Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc, Tiếng Anh 28.75 53 D140201A Giáo dục Mầm non Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc, Ngữ văn 31.5 54 D140114C Quản lý giáo dục Ngữ văn, Toán, Địa lí 20.75 55 D140114B Quản lý giáo dục Ngữ văn, Toán, Lịch sử 19.75 56 D140114A Quản lý giáo dục Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 19.5 57 D520201A Kĩ thuật điện, điện tử Toán, Vật lí, Hóa học 19.5 58 D520201B Kĩ thuật điện, điện tử Toán, Vật lí, Tiếng Anh 18.25 59 D520207A Kĩ thuật điện tử, truyền thông Toán, Vật lí, Hóa học 19 60 D520207B Kĩ thuật điện tử, truyền thông Toán, Vật lí, Tiếng Anh 18.25 61 D510406C Công nghệ kĩ thuật môi trường Toán, Hóa học, Sinh học 19.5 62 D510406B Công nghệ kĩ thuật môi trường Toán, Hóa học, Tiếng Anh 18.25 63 D510406A Công nghệ kĩ thuật môi trường Toán, Vật lí, Hóa học 20.25 64 D510302B Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Toán, Vật lí, Tiếng Anh 19 65 D510302A Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Toán, Vật lí, Hóa học 20.75 66 D510301B Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Toán, Vật lí, Tiếng Anh 18.25 67 D510301A Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Toán, Vật lí, Hóa học 20.5 68 D480201B Công nghệ thông tin Toán, Vật lí, Tiếng Anh 27.58 69 D480201A Công nghệ thông tin Toán, Vật lí, Hóa học 28.83 70 D460112B Toán ứng dụng Toán, Vật lí, Tiếng Anh 25.75 71 D440301C Khoa học môi trường Toán, Hóa học, Sinh học 20 72 D460112A Toán ứng dụng Toán, Vật lí, Hóa học 28.5 73 D440301B Khoa học môi trường Toán, Hóa học, Tiếng Anh 18.5 74 D440301A Khoa học môi trường Toán, Vật lí, Hóa học 21 75 D380101B Luật Ngữ văn, Toán, Lịch sử 28.25 76 D380101A Luật Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 28.25 77 D340406C Quản trị văn phòng Ngữ văn, Toán, Địa lí 22.25 78 D340406B Quản trị văn phòng Ngữ văn, Toán, Lịch sử 20.25 79 D340406A Quản trị văn phòng Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 19.5 80 D340301B Kế toán Ngữ văn, Toán, Vật lí 28 81 D340301A Kế toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 26.25 82 D340201B Tài chính – Ngân hàng Ngữ văn, Toán, Vật lí 27.5 83 D340201A Tài chính – Ngân hàng Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 25.5 84 D340101B Quản trị kinh doanh Ngữ văn, Toán, Vật lí 28.5 85 D340101A Quản trị kinh doanh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 27 86 D320202C Khoa học thư viện Ngữ văn, Toán, Địa lí 19.75 87 D320202B Khoa học thư viện Ngữ văn, Toán, Lịch sử 17.5 88 D320202A Khoa học thư viện Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 17.25 89 D310401B Tâm lí học Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 18.25 90 D310401A Tâm lí học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 19.75 91 D220212B Quốc tế học Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 24.58 92 D220212A Quốc tế học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 26.5 93 D220201B Ngôn ngữ Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 28.25 94 D220201A Ngôn ngữ Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 30.25 95 D220113B Việt Nam học Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 18.75 96 D220113A Việt Nam học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 21.25 97 C140219A Sư phạm Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 28.25 98 C140219B Sư phạm Địa lí Ngữ văn, Toán, Địa lí 29 99 C140219C Sư phạm Địa lí Toán, Địa lí, Tiếng Anh 26 100 C140231A Sư phạm Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 29 101 C140231B Sư phạm Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 26.5

Điểm chuẩn 2016 sẽ được cập nhật ngay sau khi công bố. Các bạn vui lòng đăng ký để nhận được thông tin sớm nhất.

MÔI TRƯỜNG ĐÀO TẠO

Các Khoa:

1. Khoa Công nghệ Thông tin

2. Khoa Tài chính – Kế toán

3. Khoa Quản trị Kinh doanh

4. Khoa Quan hệ Quốc tế (Khoa Văn hoá Du lịch(cũ)) đào tạo 2 chuyên ngành: Việt Nam học và Quốc tế học

5. Khoa Khoa học Môi trường

6. Khoa Ngoại ngữ

7. Khoa Thư viện – Văn phòng

8. Khoa Luật (Thành lập năm 2009)

9. Khoa Điện tử Viễn thông (Thành lập năm 2011)

10. Khoa Toán – Ứng dụng

11. Khoa Sư phạm Khoa học Tự nhiên

12. Khoa Sư phạm Khoa học Xã hội

13. Khoa Giáo dục Tiểu học

14. Khoa Giáo dục Mầm non

15. Khoa Sư phạm Kỹ thuật

16. Khoa Nghệ thuật

17. Khoa Mỹ thuật

18. Khoa Quản lý Giáo dục (Thành lập năm 2009). Tiền thân là trường Cán Bộ Quản lý Giáo dục Thành phố Hồ Chí Minh thành lập năm 1977

01/5/2014: Khoa Quản lý Giáo dục được chính thức đổi tên thành Khoa Giáo dục, đào tạo hai chuyên ngành: Quản lý Giáo dục và Tâm Lý Giáo dục

19. Khoa Giáo dục Chính trị

Các bộ môn trực thuộc: Giáo dục Thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh.

HOẠT ĐỘNG

Dữ liệu đang được cập nhật. Các bạn vui lòng đăng ký để được nhận thông tin sớm nhất.

REVIEW

Bài Viết Liên Quan

Có Nên Học Trường THPT Chuyên Sư Phạm? Lợi Ích Nổi Bật Của Trường
Trường THCS Trần Phú – Hoàng Mai, Hà Nội Và Những Điều Cần Biết
Trường Tiểu Học Nguyễn Siêu Hà Nội – Top 5 Trường Tư Thục Thành Phố

Danh Mục: Nơi Đào Tạo

Previous Post: « Học viện Ngoại giao Việt Nam – Thông tin tuyển sinh chi tiết
Next Post: Trường Đại học Cần Thơ – Thông tin tuyển sinh chi tiết »

Primary Sidebar

Quảng Cáo

Footer

Fixi.vn – Kênh Hướng Nghiệp Chất Lượng Cao

Fixi là tổ chức chuyên hỗ trợ học sinh cấp 3 hướng nghiệp thông qua hoạt động tư vấn, website thông tin, tập huấn và nghiên cứu

  • 15A, Ngõ 136, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội
  • Website: fixi.vn

Copyright © 2025 · Fixi.vn