Fixi.vn

Fixi.vn

Đại học Quy Nhơn – Thông tin tuyển sinh chi tiết

Tháng 12 4, 2022 by fixi

TỔNG QUAN

Hai năm sau ngày đất nước thống nhất, cơ sở Đại học Sư phạm Quy Nhơn được thành lập theo Quyết định số 1842/QĐ ngày 21.12.1977 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục. Gần 4 năm sau, Hội đồng Bộ trưởng đã ra Quyết định số 02/HĐBT ngày 13.7.1981 thành lập Trường Đại học Sư phạm Quy Nhơn. Ngày 30.10.2003, Trường Đại học Sư phạm Quy Nhơn được Thủ tướng Chính phủ ký Quyết định số 221/2003/QĐ-TTg đổi tên thành Trường Đại học Quy Nhơn để xây dựng trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, đóng góp tích cực vào sự nghiệp giáo dục – đào tạo, vào công cuộc xây dựng và phát triển kinh tế – xã hội cho các tỉnh khu vực duyên hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên và cả nước, góp phần vào sự nghiệp xây dựng CNXH và bảo vệ Tổ quốc.

 

Trường Đại học Quy Nhơn
Địa chỉ: 170 An Dương Vương, TP. Quy Nhơn, Bình Định
Điện thoại: (056)3646071, 3846803
Website: http://www.qnu.edu.vn

ĐIỂM CHUẨN

Điểm chuẩn 2015:

Điểm chuẩn 2016 sẽ được cập nhật ngay sau khi công bố. Các bạn vui lòng đăng ký để nhận được thông tin sớm nhất.

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH

ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2016

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

Ký hiệu: DQN

170 An Dương Vương, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định;

ĐT: (056)3846156, 3846803. Website: http://www.qnu.edu.vn

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu  Các ngành đào tạo đại học     4.500  Các ngành đào tạo Cử nhân sư phạm     810  Sư phạm Toán học D140209 Toán, Lý, Hóa 65 Toán, Lý, Anh  Sư phạm Vật lí D140211 Toán, Lý, Hóa 65 Toán, Lý, Anh  Sư phạm Hóa học D140212 Toán, Lý, Hóa 65 Toán, Hóa, Anh  Sư phạm Tin học D140210 Toán, Lý, Hóa 40 Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh  Sư phạm Sinh học D140213 Toán, Hóa, Sinh 55  Sư phạm Ngữ văn D140217 Văn, Sử, Địa 60 Văn, Sử, Anh Văn, Địa, Anh  Sư phạm Lịch sử D140218 Văn, Sử, Địa 55 Văn, Sử, Anh  Sư phạm Địa lí D140219 Toán, Lý, Hóa 55 Văn, Sử, Địa  Giáo dục chính trị D140205 Văn, Sử, Địa 40 Toán, Văn, Anh  Sư phạm Tiếng Anh D140231 Toán, Văn, Anh 110  Giáo dục Tiểu học D140202 Toán, Lý, Hóa 80 Văn, Sử, Địa  Giáo dục thể chất D140206 Toán, Sinh, Năng khiếu 40  Giáo dục mầm non D140201 Toán, Văn, Năng khiếu 80  Các ngành đào tạo Cử nhân khoa học     1.710  Toán học D460101 Toán, Lý, Hóa 80 Toán, Lý, Anh  Công nghệ thông tin D480201 Toán, Lý, Hóa 250 Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh  Vật lí học D440102 Toán, Lý, Hóa 60 Toán, Lý, Anh  Hóa học D440112 Toán, Lý, Hóa 80 Toán, Hóa, Anh  Sinh học D420101 Toán, Hóa, Sinh 60  Quản lí đất đai D850103 Toán, Lý, Hóa 200 Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh  Địa lí  tự nhiên D440217 Toán, Lý, Hóa 30 Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh  Văn học D220330 Văn, Sử, Địa 150 Văn, Sử, Anh Văn, Địa, Anh  Lịch sử D220310 Văn, Sử, Địa 100 Văn, Sử, Anh  Tâm lí học giáo dục D310403 Toán, Lý, Hóa 40 Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh  Công tác xã hội D760101 Văn, Sử, Địa 60 Toán, Văn, Anh  Quản lý giáo dục D140114 Toán, Lý, Hóa 50 Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh  Việt Nam học D220113 Văn, Sử, Địa 70 Toán, Văn, Anh Văn, Địa, Anh  Quản lí nhà nước D310205 Toán, Lý, Hóa 200 Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh  Ngôn ngữ Anh D220201 Toán, Văn, Anh 280  Các ngành ĐT Cử nhân KT – QTKD     1.250  Quản trị kinh doanh D340101 Toán, Lý, Hóa 400 Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Anh  Kinh tế D310101 Toán, Lý, Hóa 250 Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Anh  Kế toán D340301 Toán, Lý, Hóa 350 Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Anh  Tài chính –  Ngân hàng D340201 Toán, Lý, Hóa 250 Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Anh  Các ngành đào tạo Kỹ sư     730  Kĩ thuật điện, điện tử D520201 Toán, Lý, Hóa 180 Toán, Lý, Anh  Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 Toán, Lý, Hóa 150 Toán, Lý, Anh  Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103 Toán, Lý, Hóa 150 Toán, Lý, Anh  Nông học D620109 Toán, Hóa, Sinh 50  Công nghệ Kỹ thuật hóa học D510401 Toán, Lý, Hóa 200

– Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh cả nước

– Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia tại các cụm do trường đại học chủ trì. Trường chỉ tổ chức thi các môn năng khiếu vào ngành Giáo dục thể chất và Giáo dục mầm non.

– Điểm xét tuyển theo ngành học.

– Ngành SP tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh: môn tiếng Anh là môn thi chính, nhân hệ số 2

– Ngành Giáo dục mầm non, môn Năng khiếu: hát, đọc diễn cảm, kể chuyện.

– Ngành Giáo dục thể chất, môn năng khiếu: bật xa, gập thân, chạy cự ly ngắn. Môn năng khiếu nhân hệ số 2; yêu cầu thể hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.

– Các ngành sư phạm không tuyển thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

– Số chỗ ở trong KTX: 4.500.

MÔI TRƯỜNG ĐÀO TẠO

Qua 35 năm xây dựng và phát triển, Trường Đại học Quy Nhơn đã lớn mạnh không ngừng, cả về quy mô và lĩnh vực đào tạo lẫn trình độ và chất lượng đào tạo, cả về số lượng và chất lượng đội ngũ cán bộ, giảng viên… Hiện nay, Trường có 16 khoa, đào tạo 42 ngành thuộc các khối sư phạm, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn, kỹ thuật – công nghệ, kinh tế…, với quy mô xấp xỉ 18.000 sinh viên chính quy và khoảng 10.000 sinh viên không chính quy. Trường đã và đang đào tạo trình độ thạc sĩ gồm 12 chuyên ngành, với quy mô gần 900 học viên. Ngoài ra, Trường còn đào tạo đại học, sau đại học và bồi dưỡng tiếng Việt cho gần 950 lưu học sinh Lào thuộc các tỉnh Attapư, Chămpasắc, Salavan và Sekon. Trường Đại học Quy Nhơn đến nay đã trở thành địa chỉ đáng tin cậy và có uy tín, thương hiệu trong xã hội.

HOẠT ĐỘNG

Dữ liệu đang được cập nhật. Các bạn vui lòng đăng ký để được nhận thông tin sớm nhất.

REVIEW

Bài Viết Liên Quan

Có Nên Học Trường THPT Chuyên Sư Phạm? Lợi Ích Nổi Bật Của Trường
Trường THCS Trần Phú – Hoàng Mai, Hà Nội Và Những Điều Cần Biết
Trường Tiểu Học Nguyễn Siêu Hà Nội – Top 5 Trường Tư Thục Thành Phố

Danh Mục: Nơi Đào Tạo

Previous Post: « Học viện Ngoại giao Việt Nam – Thông tin tuyển sinh chi tiết
Next Post: Trường Đại học Cần Thơ – Thông tin tuyển sinh chi tiết »

Primary Sidebar

Quảng Cáo

Footer

Fixi.vn – Kênh Hướng Nghiệp Chất Lượng Cao

Fixi là tổ chức chuyên hỗ trợ học sinh cấp 3 hướng nghiệp thông qua hoạt động tư vấn, website thông tin, tập huấn và nghiên cứu

  • 15A, Ngõ 136, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội
  • Website: fixi.vn

Copyright © 2025 · Fixi.vn