Fixi.vn

Fixi.vn

Trường Đại học Chu Văn An – Thông tin tuyển sinh chi tiết

Tháng mười một 29, 2022 by fixi

TỔNG QUAN

Trường Đại học Chu Văn An là một trường đại học được thành lập ngày 8 tháng 6 năm 2006.

Sứ mạng của nhà trường là cung cấp giáo dục để phát triển nguồn nhân lực gắn với việc làm, tiến hành các chương trình nghiên cứu giải quyết các vấn đề thực tiễn của cuộc sống.

 Nhà trường phấn đấu để được xã hội công nhận như cơ sở hàng đầu về các quá trình đào tạo, các quá trình nghiên cứu đổi mới và phục vụ cộng đồng.

 Các giá trị của nhà trường sẽ được đặc trưng bởi: tính thực tế, chất lượng, tính thích hợp, định hướng công nghệ, hành xử theo đạo đức, lấy người học và khách hàng làm trọng tâm, táo bạo, sáng tạo, hiệu quả, quan tâm đến môi trường và sự công bằng với mọi người.

 

ĐIỂM CHUẨN

Năm 2015 Trường Đại học Chu Văn An lựa chọn và quyết định hai phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi THPT quốc gia (60% chỉ tiêu năm 2015) và xét tuyển theo tiêu chí riêng của nhà trường (40%).

Các ngành đào tạo Mã ngành Khối Điểm chuẩn Điểm NV2 Hệ đại học   – Kiến trúc Công trình  101 V 16 16 – Công nghệ Thông tin 105 A,B,D1,2,3,4  A: 15, D:13 A: 15, B: 15,D: 13 – Tài chính – Ngân hàng 401 A,B,D1,2,3,4   A: 15, D:13 A: 15, B: 15,D: 13 – Quản trị Kinh doanh 402 A,B,D1,2,3,4   A: 15, D:13 A: 15, B: 15,D: 13 – Kế toán 404 A,B,D1,2,3,4   A: 15, D:13 A: 15, B: 15,D: 13 – Tiếng Anh 701 D1,2,3,4  13 13 – Tiếng Trung 704 D1,2,3,4  13 13 – Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) 705 C, D1,2,3,4

 

 C: 14, D: 13 C: 14, D: 13 Hệ Cao đẳng Tài chính – Ngân hàng A,D1,2,3,4 A: 12, D: 10 A: 12, D: 10

 

Công nghệ thông tin A,D1,2,3,4 A: 12, D: 10 A: 12, D: 10

 

Kế toán A,D1,2,3,4 A: 12, D: 10 A: 12, D: 10

MÔI TRƯỜNG ĐÀO TẠO

 

Học phí:  3.500.000 -4.000.000 /học kì

Ưu thế của nhà trường:

* Cơ sở vật chất: Năm 2013 Trường khánh thành và đưa vào sử dụng tòa nhà 7 tầng với 47 phòng học, 4 phòng máy tính, 3 phòng học ngoại ngữ, 2 phòng thư viện, 4 phòng thí nghiệm, 1 sân vận động… đủ để 5.000 SV nghiên cứu và học tập.

* Đội ngũ: Trường có 5 Giáo sư, 11 Phó giáo sư, 22 Tiến sĩ, 35 Thạc sĩ, 28 Cử nhân đại học tham gia giảng dậy các chương trình đào tạo của nhà trường.

* Chính sách với người học: Hàng năm nhà trường có:

– Học bổng cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc.

– Hỗ trợ sinh viên gia đình chính sách và gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn. Sinh viên theo học có thể đăng ký ở trong KTX (60.000VNĐ/1SV/1 tháng).

THÔNG TIN ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN, CƠ SỞ ĐÀO TẠO :

Nội dung Số lượng 1. Tổng số giảng viên, cán bộ quản lý, cán bộ khoa học, kỹ thuật viên hướng dẫn thực hành/thí nghiệm, nhân viên cơ hữu (trong danh sách sổ lương và số bảo hiểm đối với trường công lập; trong danh sách sổ lương và có Hợp đồng làm việc từ 12 tháng trở lên đối với trường tư thục) 120 2. Tổng số giảng viên cơ hữu, trong đó:

2.1. Số giảng viên cơ hữu có chức danh Giáo sư

2.2. Số giảng viên cơ hữu có chức danh Phó giáo sư

2.3. Số giảng viên cơ hữu có trình độ TSKH (chưa có chức danh GS hoặc PGS)

2.4. Số giảng viên cơ hữu có trình độ tiến sĩ (chưa có chức danh GS hoặc PGS)

2.5. Số giảng viên cơ hữu có trình độ thạc sĩ

2.6. Số giảng viên cơ hữu có trình độ đại học

 

5

19

 

34

36

26

3. Số kỹ thuật viên hướng dẫn thực hành/thí nghiệm 26 4. Tổng diện tích đất sử dụng của cơ sở đào tạo đã có giấy phép (m2) 63000 5. Tổng diện tích sàn xây dựng xác định theo Thông tư  số 57/2011/TT-BGDĐT (m2), trong đó:

5.1. Tổng diện tích hội trường, giảng đường, phòng học các loại (m2)

5.2. Tổng diện tích thư viện, trung tâm học liệu (m2)

5.3. Tổng diện tích phòng thí nghiệm, phòng thực hành, xưởng thực tập, nhà tập đa năng (m2)

 

8482

1500

1220

6. Thư viện

6.1. Tổng diện tích phòng đọc trong thư viện/trung tâm học liệu

6.2. Tổng số đầu sách, tài liệu in

6.3. Tổng số đầu sách, tài liệu điện tử

6.4. Tổng số thư viện liên kết (các thư viện bên ngoài trường)

450

3173 đầu sách 15935 bản

5463

CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO:

Ngành đào tạo Mã ngành Môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu Các ngành đào tạo đại học:     800 – Kiến trúc công trình D580102 – Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật

– Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật

  – Công nghệ thông tin D480201  

– Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Vật lý, Tiếng Anh

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

  – Kỹ thuật điện, điện tử D520201   – Tài chính – Ngân hàng D340201   – Quản trị kinh doanh D340101   – Kế toán D340301   – Kỹ thuật công trình xây dựng D580201   – Ngôn ngữ Anh D220201 – Toán, Văn, Tiếng Anh    

– Luật kinh tế

 

D380107

– Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Vật lý, Tiếng Anh

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

HOẠT ĐỘNG

Sinh viên trong trường có cơ hội tham gia các hoạt động như cuộc thi micro vàng, ngày hội kiến trúc, v.v. Sau mỗi chương trình, sinh viên không những được thử thách bản thân, nâng cao kỹ năng cần thiết mà còn mở rộng mối quan hệ trong trường.

Ngày hội Nữ sinh thanh lịch

Tiếp sức mùa thi

REVIEW

Dữ liệu đang được câp nhật, các bạn vui lòng đăng kí để nhận được thông tin sớm nhất.

 

Bài Viết Liên Quan

Có Nên Học Trường THPT Chuyên Sư Phạm? Lợi Ích Nổi Bật Của Trường
Trường THCS Trần Phú – Hoàng Mai, Hà Nội Và Những Điều Cần Biết
Trường Tiểu Học Nguyễn Siêu Hà Nội – Top 5 Trường Tư Thục Thành Phố

Danh Mục: Nơi Đào Tạo

Previous Post: « Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh – Thông tin tuyển sinh chi tiết
Next Post: Trung cấp kinh tế và kĩ thuật Tây Ninh – Thông tin tuyển sinh chi tiết »

Primary Sidebar

Quảng Cáo

Footer

Fixi.vn – Kênh Hướng Nghiệp Chất Lượng Cao

Fixi là tổ chức chuyên hỗ trợ học sinh cấp 3 hướng nghiệp thông qua hoạt động tư vấn, website thông tin, tập huấn và nghiên cứu

  • 15A, Ngõ 136, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội
  • Website: fixi.vn

Copyright © 2025 · Fixi.vn